Mitsubishi Outlander 2.0 STD
Lắp ráp trong nước
Giá niêm yết: 823.000.000
Click vào đây để xem thêm các hình ảnh về xe
Click để tham khảo thêm các phiên bản xe Outlander khác
Hiện tại, Mitsubishi Motor phân phối tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản thương mại của dòng xe Mitsubishi Outlander. Với 3 phiên bản này thì Outlander 2.0 STD là phiên bản có giá thấp nhất nhưng lại là phiên bản được khách hàng chú ý nhiều nhất. Với 100% linh kiện nhập khẩu từ Nhật, đội ngũ kỹ sư người Nhật giám sát quá trình sản xuất và kiểm tra trước khi xuất xưởng thì quý khách hàng có thể tuyệt đối yên tâm về chất lượng.
1. Ngoại Thất
Hình ảnh phía ngoài của Mitsubishi Outlander 2.0 STD Lắp ráp trong nước
Có bạn nào phân biệt được phiên bản Outlander 2.0 STD Lắp ráp trong nước này với 2 phiên bản cao hơn của xe hay không??? Khó có thể nhìn ra được đây là phiên bản nào đúng không ạ?? Kích thước của tất cả các phiên bản xe đều như nhau, đầu xe thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield, với Logo 3 viên kim cương nổi phía đầu xe. Ở bên hông xe thì sao??? Vẫn là Lazang 18 inch với 2 tông mày đen và trắng, Tay nắm cửa mạ Crom, Gương chiếu hậu bản to, chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đặc biệt là khi khóa cửa xe bằng Remote thì gương tự động gập lại.
Hình ảnh phía ngoài của Mitsubishi Outlander 2.0 STD Lắp ráp trong nước
Đuôi của xe khá vuông, đặc biệt là điểm thêm những dải đèn Led càng giúp cho chiếc xe mạnh mẽ hơn. Có một vài khách hàng đã thắc mắc về việc đèn 2 bên của đuôi xe có màu khác nhau?? Đó là 2 đèn khác nhau đấy ạ, bên phụ của xe là đèn lùi và bên trái của xe là đèn Sương mù, đây là mẫu xe xuất cả sang thị trường các nước Ôn đới khí hậu lạnh, có tuyết, sương mù nên việc có thêm đèn sương mù ở phía sau là điều có thể hiểu được. Nhìn chung về ngoại thất thì chiếc xe được khách hàng đánh giá tốt, rất trường xe.
2. Nội Thất
Hình ảnh nội thất của Mitsubishi Outlander 2.0 STD Lắp ráp trong nước
Cũng như phiên bản Nhập khẩu, nội thất của xe Nhật bao giờ cũng vậy, quá là thực dụng. Đây là phiên bản với số chỗ ngồi là 5+2, nếu cần sử dụng bạn vẫn có thể ngồi được 7 người, còn nếu không thì bạn có không gian xe rất là rộng, đặc biệt là khi bạn gấp cả 2 hàng ghế thứ 2 và thứ 3 lại. Mitsubishi Outlander 2.0 CVT STD này được trang bị ghế nỉ trống thấm cao cấp với màu vàng be, 7 chỗ ngồi, hàng ghế thứ 2 có thể di chuyển lên xuống dễ dàng khoảng 25 cm.
Hình ảnh nội thất của Mitsubishi Outlander 2.0 STD Lắp ráp trong nước
Nội thất của xe với màu chủ đạo là màu vàng be, kết hợp với màu đen khiến cho chiếc xe trông rộng hơn, thoáng xe hơn. Hệ thống giải trí của xe được trang bị đầu DVD có kết nối Bluetooth, USB, AUX, Định vị GPS và Việt Máp dẫn đường. Trên Volang của xe tích hợp điều khiển âm thanh, Calling, ra lệnh bằng giọng nói, điều khiển hành trình. Điều hòa 2 vùng độc lập, bên phụ và bên lái có thể điều chỉnh nhiệt độ khác nhau, đặc biệt là chế độ tự động làm mát của xe giúp cho xe làm lạnh nhanh hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Hình ảnh nội thất của Mitsubishi Outlander 2.0 STD Lắp ráp trong nước
Hình ảnh nội thất của Mitsubishi Outlander 2.0 STD Lắp ráp trong nước
Remote điều khiển từ xa và khởi động bằng nút bấm là điều không thể thiếu của phân khúc xe này rồi. Không chỉ vậy mà chỉ duy nhất phiên bản này có chỗ để kính, khá khó chịu đối với khách hàng khi thiếu nó. Bộ dụng cụ dự phòng thì sao??? Nó được sắp xếp khá gọn trong góc dưới cùng bên phụ của xe bao gồm có Kích nâng, Tay quay tháo lốp, tay quay tháo lốp dự phòng.
3. Hệ thống an toàn và vận hành
Đặc biệt hơn hết là mức tiêu hao nhiên liệu của xe - Công nghệ mới (hộp số tự động vô cấp)
Xe được trang bị Động cơ 2.0 Mivec cho công suất tối đa lên đến 145 mã lực tại vòng tua 6000, và Momen xoắc cực đại của xe là 196/4.200 N.m/rpm. Với sức mạnh của động cơ kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT mềm mại giúp cho chiếc xe tăng tốc nhanh nhưng khách hàng sẽ không cảm nhận được việc sang số như những phiên bản xe khác sử dụng hộp số AT (Tự động có cấp). Đặc biệt là sự kết hợp tài tình giữa động cơ và hộp số này khiến cho chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu rất là tốt 5,8 Lít/100 Km với cung đường ngoài đô thị.
Tính năng an toàn của xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT STD Lắp ráp trong nước
Bảng thông số kỹ thuật
Outlander 2.0 STD | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.4 CVT | |
807.500.000 | 941.500.000 | 1.099.500.000 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.695 x 1.810 x 1.710 mm | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.540/1.540 mm | ||
Khoảng cách hai cầu xe | 2.670 mm | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5,3 m | ||
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | ||
Trọng lượng không tải | 1.425 kg | 1.425 kg | 1.530 kg |
Số chỗ ngồi | 7 người | ||
Động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC | |
Dung Tích Xylanh | 1.998 cc | 2.360 cc | |
Công suất cực đại | 145/6.000 ps/rpm | 167/6.000 ps/rpm | |
Mômen xoắn cực đại | 196/4.200 N.m/rpm | 222/4.100 N.m/rpm | |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 63 L | 63 L | 60 L |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Truyền động | Cầu trước | 4WD | |
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị | 7.95 /9.9 /6.75 (L/100 km) | 7.95 /9.9 /6.75 (L/100 km) | 8.1 /10.6 /6.8 (L/100 km) |
Trang thiết bị
Outlander 2.0 STD | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.4 CVT | |
Đèn pha | Halogen, thấu kính | LED, thấu kính | LED, thấu kính |
Đèn sương mù trước/sau | Có | ||
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | Tự động | Tự động |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | ||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | ||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | ||
Hệ thống âm thanh | DVD/MP3/Radio/USB | ||
Số lượng loa | 6 | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống rửa đèn | Không | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | ||
Cửa sau đóng mở bằng điện | Không | Không | Có |
Kính cửa màu sậm | Không | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | ||
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | ||
Mâm đúc hợp kim | 18" | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | ||
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | ||
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Không | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | ||
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | ||
Cửa sổ trời | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | ||
Khoá cửa từ xa | Có | ||
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | ||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | ||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | ||
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Chức năng chống trộm | Có | ||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | ||
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm | Có | ||
Ổ cắm điện phía sau xe | Có | ||
Anten vây cá | Có | ||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | - | - | Có |
Cảm biến lùi | - | - | Có |
Bình luận
seenoky - 11/28/2022 21:27:27
buy liquid cialis online Google Scholar 4
weeswhinG - 04/02/2022 03:05:43
Online Pharmacy Order In Png [url=https://oscialipop.com]Cialis[/url] Cohydg Pvzhwr From the hearts larger more muscular left side blood surges with each pulsing contraction of a heartbeat out along the major arteries. order cialis online order cialis on-line https://oscialipop.com - cheapest cialis online Hecgyh Kamagraoraljellsold Inperthpharmacy