
Mitsubishi New Triton
730.500.000₫
Mitsubishi New Triton Bảng giá xe Phiên bản Giá bán lẻ Ưu đãi tháng 8 4×4 AT (mới)...
Mitsubishi New Triton
Bảng giá xe
Phiên bản | Giá bán lẻ | Ưu đãi tháng 8 | ||
---|---|---|---|---|
4×4 AT (mới) | 818.500.000 |
– Nắp thùng cao/thấp và Camera lùi
Hoặc – Bảo hiểm vật chất và Camera lùi |
Click để xem hình ảnh xe | |
4×2 AT (mới) | 730.500.000 | Click để xem hình ảnh xe |
Đơn vị giá: VNĐ
1. Ngoại thất
Mitsubishi Triton 2019 có sự điều chỉnh mạnh mẽ về ngoại thất, đi theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đang áp dụng trên mẫu Mitsubishi Xpander, Pajero Sport hoàn toàn mới. Thiết kế đầu xe Mitsubishi Triton 2019 có nhiều điểm tương đồng với Xpander.
Kích thước của Mitsubishi Triton 2019 đạt 5.300 x 1.815 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 3.000 mm và khoảng sáng gầm xe 220 mm. Nắp ca-pô của Mitsubishi Triton 2019 đẩy cao hơn phiên bản cũ 100 mm. Đèn pha và đèn hậu ứng dụng công nghệ LED. Hốc đèn sương mù đặt ở phía dưới có sự khác biệt so với Xpander.
Triton 2019 mở rộng vòm bánh xe để thích hợp với bộ la-zăng 18 inch, gương chiếu hậu mạ crom sáng bóng, tích hợp đèn xi-nhan LED.
- Cụm đèn pha và định vị đạng LED: Đèn pha Bi-LED duy nhất trong phân khúc cho khả năng chiếu sáng vượt trội, với thiết kế sắc sảo, kết hợp tinh tế và đầy phong cách của thiết kế Dynamic Shield uy lực.
-
Cụm đèn hậu LED: Thiết kế đèn LED theo chiều dọc độc đáo và hiện đại.
-
Mâm hợp kim 18” 2 tông màu: Mâm xe 18″ với 6 chấu kép cùng thiết kế thể thao giúp tăng nét trẻ trung mạnh mẽ của xe.
- Thùng xe rộng rãi: Thùng xe với kích thước lớn (1520 x 1470 x 475mm) giúp tăng khả năng chứa đồ và chở hàng.
-
Bệ bước hông xe: Sự tinh tế “omotenashi” còn được chăm chút bằng việc Triton được bố trí bệ bước lên xe rộng hơn cùng các tay nắm hỗ trợ ra vào xe ở tất cả các vị trí ghế ngồi
2. Nội thất
Khoang nội thất của Mitsubishi Triton 2019 không có sự thay đổi. Ghế ngồi của hai phiên bản mới đều bọc da và ghế lái chỉnh điện 8 hướng. Vô-lăng 4 chấu tích hợp các phím chức năng, nút khởi động đặt ở bên trái tay lái.
- Ghế ngồi cao cấp: Ghế ngồi thiết kế thể thao mang đến sự thoải mái vượt trội trong từng chi tiết, kết hợp hệ thống chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái.
- Vô lăng 4 chấu bọc da cao cấp: Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, vô lăng được điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái khi lái xe.
-
Bảng đồng hồ trung tâm: Màn hình hiển thị đa thông tin LCD và cụm đồng hồ thể thao sắc nét với độ tương phản cao, giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin ngay cả khi đi trong điều kiện ánh sáng yếu.
-
Gương chiếu hậu chống chói tự động: Tăng cường khả năng quan sát và lái xe an toàn.
-
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập: Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập với khả năng làm mát sâu, giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.
-
Cách âm vượt trội: Tận hưởng sự yên tĩnh tuyệt vời nhờ vào việc bố trí các vật liệu cách âm và hấp thụ âm khắp thân xe.
-
Hệ thống giải trí cao cấp: Trải nghiệm tiện ích hiện đại với màn hình cảm ừng 6,75″ cùng 6 loa, kết nối Android Auto và Apple CarPlay.
3. Vận hành.
Mitsubishi Triton 2019 sử dụng động cơ MIVEC - Turbo Diesel 2.4L, sản sinh công suất cực đại 181 mã lực, momen xoắn 430 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp. Phiên bản 4x2 trang bị hệ dẫn động 1 cầu, bản 4x4 sử dụng hệ dẫn động 2 cầu.
-
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L: Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up.
-
Hộp số 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng: Hộp số 6 cấp chuyển số mượt mà và êm ái, kết hợp lẫy chuyển số trên vô lăng duy nhất trong phân khúc mang đến cảm giác điều khiển như trên một chiếc xe thể thao thực thụ và cho khả năng đi đèo dốc tốt hơn.
-
Hệ thống gài cầu Super Select 4WD-II: Hệ thống truyền động trứ danh Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc cùng nút chuyển cầu điện tử và vi sai trung tâm tăng khả năng vượt địa hình.
-
4 chế độ chạy địa hình: Tính năng lựa chọn địa hình (Off Road Mode) hỗ trợ tăng cường lực kéo khi chạy trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá.
-
Vi sai trung tâm duy nhất trong phân khúc: Vi sai trung tâm duy nhất phân khúc cho khả năng chuyển cầu từ 2H sang 4H khi xe đang di chuyển đến tốc độ 100Km/h phù hợp với mặt đường trơn trượt, ưu việt như dòng xe dẫn động toàn thời gian AWD.
-
Khả năng vượt địa hình vượt trội: Với khoảng sáng gầm xe lên đến 220mm cùng thiết kế các góc thoát lớn giúp Triton dễ dàng vượt mọi địa hình hiểm trở.
-
Khoảng sáng gầm cao, khả năng lội nước vượt trội.
3. An Toàn
AN TOÀN THÔNG MINH: Luôn đề cao khả năng bảo vệ an toàn cho người sử dụng xe, Triton mới được trang bị những trang bị an toàn thông minh giúp bảo vệ tốt nhất cho người lái.
-
Khung xe RISE thép siêu cường: Công nghệ khung xe đặc trưng của Mitsubishi mang đến khả năng hấp thụ hiệu quả năng lượng va chạm từ mọi hướng và phân tán lực tác động giúp bảo vệ hành khách
-
Hệ thống phanh ABS-EBD: Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa.
-
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA): Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp giúp tăng cường lực phanh cho người lái trung trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.
-
Active Stability & Traction Control (ASTC): Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASTC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
-
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA): Hệ thống tự động hỗ trợ phanh giúp xe không bị trượt về phía sau khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga trong trường hợp dừng và khởi hành ngang dốc.
-
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc: Hệ thống tự động phanh giúp duy trình tốc độ ổn định và xuống dốc an toàn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
![]() |
![]() |
---|
KÍCH THƯỚC | - | - |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | 5.305 x 1.815 x 1.795 |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | 1.520 x 1.470 x 475 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | 3.000 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,9 | 5,9 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 220 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1925 | 1810 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ | - | - |
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | 2.4L Diesel MIVEC |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | Phun nhiên liệu điện tử |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | 181/3.500 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | 430/2.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | 75 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | - | - |
Hộp số | 6AT - Sport Mode | 6AT - Sport Mode |
Truyền động | 2 cầu Super Select 4WD-II | Cầu sau |
Gài cầu điện tử | Có | Không |
Chế độ chọn địa hình Off-road | Có | Không |
Trợ lực lái | Thủy lực | Thủy lực |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | Nhíp lá |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió 17" | Đĩa thông gió 17" |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống |
TRANG THIẾT BỊ
NGOẠI THẤT | - | - |
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước | - | - |
- Đèn chiếu xa | LED + Projector | LED + Projector |
- Đèn chiếu gần | LED + Projector | LED + Projector |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Cảm biến đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Mâm bánh xe | 18" | 18" |
Bệ bước hông xe | Có | Có |
Bệ bước cản sau dạng thể thao | Có | Có |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có |
NỘI THẤT | - | - |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Điều hòa không khí | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Lọc gió điều hòa | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 6,75" với Android Auto, Apple CarPlay |
Số lượng loa | 6 | 6 |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có |
AN TOÀN | - | - |
Túi khí an toàn đôi | Có | Có |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | Có |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Có | Không |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Không |
Chìa khóa thông minh | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |