
Mitsubishi Xpander
550.000.000₫
Mitsubishi Xpander + Xpander là mẫu Crossover MVP rộng rãi...
Mitsubishi Xpander
+ Xpander là mẫu Crossover MVP rộng rãi nhất phân khúc
+ Xpander là mẫu xe 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc rẻ nhất phân khúc
+ Xpander có thiết kế bắt mắt, nội thất đầy đủ tính năng và tiết kiệm nhiên liệu nhất phân khúc
+ Xpander có chi phí nuôi xe , phụ tùng thay thế rẻ nhất phân khúc
hiện tại xpander đang đứng top đầu về lượng bán ở việt nam
Chi tiết bảng giá xe Mitsubishi xpander
Bảng giá xe Mitsubishi xpander hiện đã được cập nhật tại các đại lý chính hãng trên toàn quốc. Với hai phiên bản số sàn (MT) và số tự động (AT).
Tuy nhiên đây mới chỉ là mức giá niêm yết ( đã bao gồm thuế VAT) nhưng chưa có một số chi phí khác. Để xe lăn bánh khách hàng còn phải bỏ thêm một số loại phí và thuế. Tùy thuộc vào khu vực Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh hay các tỉnh mà mức chi phí này sẽ có sự khác nhau. Cụ thể:
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander Xpander 1.5 AT ( Phiên bản số tự động)
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Xpander Xpander 1.5 MT ( Phiên bản số sàn)
Phiên bản Mitsubishi Xpander SE ( Phiên bản đặc biệt )
Giá niêm yết : 650.000.000 đ
Chi phi tương tự như chi phí bản số tự động. Nhưng do giá thành cao hơn lên quý khách chỉ cần cộng thêm 30 triệu nữa là ra gía thành. Ví dụ như với Hà Nội chi phí lăn bánh rơi vào 750 triệu. Còn với các tỉnh lẻ thì chỉ vào 730 triệu.
Phiên bản Xpander SE là phiên bản đặc biệt trong dịp kỉ niểm 25 năm Mitsubishi Motors có mặt tại Việt Nam. Với phiên bản này, quý khách sẽ được trang bị dàn âm thanh RockFord Fosgen và bộ Body Kit, đây là phiên bản giành cho những người thích thưởng thức âm nhạc, và phong cách thể thao.
Bảng lãi suất vay mua xe Mitsubishi Xpander 2019 mới nhất:
Khách hàng có cơ hội nhận nhiều ưu đãi và mua xe trả góp lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn, thời gian giao hàng nhanh chóng. Hiện nay Mitsubishi Việt Nam đã trở thành đối tác tin cậy của hầu như tất cả các hệ thống ngân hàng trên cả nước. Mức lãi suất ưu đãi trong việc mua ô tô, đặc biệt là với dòng Mitsubishi Xpander 2019 này. Mỗi ngân hàng sẽ có chính sách và mức lãi suất khác nhau như sau:
Thủ tục mua xe Mitsubishi Xpander 2019 trả góp
Nếu chưa đủ điều kiện tài chính để trả một lúc chiếc Mitsubishi Xpander 2019 thì quý vị hoàn toàn có thể lựa chọn hình thức mua xe trả góp. Tại các đại lý Mitsubishi Việt Nam đều hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp với thủ tục nhanh gọn. Khi đi mua xe trả góp, quý khách hàng cần mang theo một số giấy tờ như sau:
Sau khi đã có đầy đủ các loại giấy tờ cần thiết ( cá nhân hoặc doanh nghiệp) quý khách hàng thực hiện theo các bước dưới đây:
- Bước 1: Tới đại lý phân phối xe Mitsubishi Xpander 2019 ký hợp đồng mua xe trả góp. Trong hợp đồng sẽ có các điều khoản liên quan tới vay vốn, lãi suất, thời hạn... rất rõ ràng. Khách hàng cần đọc kỹ trước khi ký.
- Bước 2 : Sử dụng tất cả các loại hồ sơ theo danh mục đã nêu trên cùng hợp đồng mua bán xe đã ký với đại lý, phiếu đặt cọc hợp đồng và đề nghị vay vốn để gửi cho phía ngân hàng.
- Bước 3: Khách hàng tiến hành thanh toán số tiền vay vốn theo thỏa thuận. Sau đó dùng hồ sơ vay vốn để đăng ký sở hữu xe chính chủ.
- Bước 4: Đến ngân hàng giao giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn đăng ký xe để ký hợp đồng giải ngân. Sau khoảng 3h quý vị tới đại lý để nhận xe của mình.
Để đến trang Hình ảnh xe Mitsubishi Xpander xin vui lòng Click tại đây.
Để đến trang đáng giá và so sánh Xpander với đối thủ xin vui lòng Click tại đây.
Mitsubishi Xpander 2019 là dòng xe Crossover MVP mới nhất của hãng Mitsubishi sản xuất dựa trên khảo sát của trên 10.000 khách hàng trong thị trường Đông Nam Á. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy của Mitsubishi đặt tại Indonesia về Việt Nam với 2 phiên bản số tự động với giá dự kiến là 650 triệu và phiên bản số sàn với giá dự kiến là 550 triệu. Khách hàng có thể đặt hàng hàng từ tháng 8/2019 và giao hàng tháng 9/2019
Bảng giá xe
Phiên bản | Giá bán lẻ | |
---|---|---|
Xpander MT | 550.000.000 | Click để xem hinh ảnh |
Xpander AT | 620.000.000 | |
Xpander AT SE | 650.000.000 | bộ bodykit, và bộ loa rockford, đầu rockford |
Mitsubishi Xpander đã khiến khách hàng phải chờ đợi lâu vì Nghị định 116, tuy nhiên Mitsubishi Motor Việt Nam vẫn kịp đưa chiếc xe này đến với người Việt trong năm nay, năm 2019. Đây là 1 trong những mẫu xe đã áp dụng ngôn ngữ thiết kế mới DYNAMIC SHIELD nên vẻ ngoài của xe rất cuốn hút khách hàng, đặc biệt là những khách hàng người Việt.
1. Ngoại Thất
Hình ảnh ngoại thất xe Mitsubishi Xpander
Hình ảnh ngoại thất xe Mitsubishi Xpander
Nhìn từ phía ngoài tta có thể thấy được chiếc xe thiết kế mạnh mẽ, nhiều đường gân nối giúp cho chiếc xe nổi bật hơn. Ở hình ảnh đấu xe, vẫn là thiết kế DYNAMIC SHIELD, nhưng những chi tiết của nó sắc nét hơn, mạnh mẽ hơn. Kèm theo đó là 2 đèn pha bản to và dải đèn Led chạy dài phía trên. Nắp Cappo khá là vát, cày này thì tất cả các xe của Mitsubishi đều như vậy, nó giúp cho tầm nhìn của người lái được mở rộng tối đa, quan sát tốt hơn, an toàn hơn. Nhìn từ bên hông xe ta thấy được Lazang 15 inch thiết kế mới với 2 tông màu, khoảng sáng gầm xe khá là cao 20 cm, rất phù hợp với địa hình Việt Nam.
Hình ảnh ngoại thất xe Mitsubishi Xpander
2. Nội Thất
Hình ảnh nội thất của xe Mitsubishi Xpander
Hàng ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3 có thể gập bằng sàn được, điều này rất ít các dòng xe có thể làm được, rất là tiện lợi cho xe ạ, đặc biệt là khách hàng nào sử dụng xe để kinh doanh dịch vụ, trở hàng.
3. Vận Hành
4. An Toàn
Bảng Thông số kỹ thuật:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ | Xpander AT | Xpander MT | |||
Giá xe | 620.000.000 | 550.000.000 | |||
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||||
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |||||
Kích thước toàn thể | mm | 4.475 x 1.750 x 1.700 | |||
Khoảng cách hai cầu xe | mm | 2.775 | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | mm | 1.520/1.510 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,2 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 205 | |||
Trọng lượng không tải | Kg | 1.240 | 1.230 | ||
Sức chở | Người | 7 | |||
ĐỘNG CƠ | |||||
Loại động cơ | 4A91 1.5L MIVEC DOHC 16-Valve | ||||
Dung tích xylanh | cc | 1.499 | |||
Công suất cực đại | ps/rpm | 104/6.000 | |||
Mômen xoắn cực đại | N.m/rpm | 141/4.000 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | L | 45 | |||
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | |||||
Hộp số | 4AT | 5MT | |||
Truyền động | Cầu trước - 2WD | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với lò xo cuộn | ||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | ||||
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | ||||
2. TRANG THIẾT BỊ | |||||
NGOẠI THẤT | |||||
Đèn pha | Halogen | ||||
Đèn định vị | Có | Có | |||
Đèn chào mừng và hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | |||
Đèn sương mù trước/sau | Trước | ||||
Đèn báo phanh thứ 3 trên cao | Đèn Led | Đèn Led | |||
Kính chiếu hậu | Mạ crom, gập điện, chỉnh điện. Tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu thân xe, chỉnh điện. Tích hợp đèn báo rẽ | |||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | Cùng màu với thân xe | |||
Lưới tán nhiệt | Crom xám | Đen bóng | |||
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | ||||
gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | |||
Mâm đúc hợp kim | Mâm 16" - 2 tông màu | ||||
NỘI THẤT | |||||
Vô lăng và cấn số bọc da | Có | ||||
Công tác điều khiển âm thanh trên Vô lăng | Có | ||||
Điện thoại rảnh tay trên Vô Lăng | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | ||||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | |||
Chất liệu ghế | Nỉ cao cấp | Nỉ | |||
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 | Có | Có | |||
Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 | Có | Có | |||
Tay nắm cửa trong mạ Crom | Chrome sáng | ||||
Kính cửa điều khiển điện | Có | Có | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | |||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | |||
Hệ thống âm thanh | DVD 2 DIN, AM/FM, USB, Touch Panel | CD 2 DIN, AM/FM, USB | |||
Số lượng loa | 6 | 4 | |||
Sấy kính trước/sau | Có | Có | |||
Cửa gió điều hòa ở hàng ghế sau | Có | Có | |||
Gương chiếu hậu trong chống chói | Có | Có | |||
AN TOÀN | |||||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | |||
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | |||
Hệ thống trợ lực phan khẩn cấp (BA) | Có | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc | Có | Có | |||
Chìa khóa thông mình/ Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Có | Có | |||
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |||
Chức năng chống trộm | Có | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | |||
Camera lùi | Có | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | |||
MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU | |||||
Trong đô thị | 7,6L/100Km | 7,4L/100Km | |||
Ngoài đô thị | 5,4L/100Km | 5,3L/100Km | |||
Hỗn hợp | 6,2L/100Km | 6,1L/100Km |
Để đến trang Hình ảnh xe Mitsubishi Xpander xin vui lòng Click tại đây.
Để đến trang đáng giá và so sánh Xpander với đối thủ xin vui lòng Click tại đây.