
Triton 4x4 MT
690.200.000₫
Mitsubishi Triton 4x4 AT 2019 1. Ngoại thất - Thiết kế J-line của Triton mang đến bước đột phá cho dòng xe bán tải với những tính năng độc đáo và nổi trội: Kích thước khoang chở hàng lớn hơn hỗ trợ tối đa công việc (Job) • Khoang hành khách rộng rãi...
Mitsubishi Triton 4x4 AT 2019
1. Ngoại thất
- Thiết kế J-line của Triton mang đến bước đột phá cho dòng xe bán tải với những tính năng độc đáo và nổi trội: Kích thước khoang chở hàng lớn hơn hỗ trợ tối đa công việc (Job) • Khoang hành khách rộng rãi nhất phân khúc cho cảm giác ngồi thoải mái (Joy). Chiều dài cơ sở giảm đến mức tối thiểu giúp xe vận hành linh hoạt hơn (Jaw- dropping).
- Phần đầu xe mang phong cách thiết kế SUV mới của Mitsubishi, mạnh mẽ và năng động với lưới tản nhiệt mạ crôm đặc trưng kết hợp với cụm đèn pha hiện đại và ốp bảo vệ màu bạc.
- Thùng xe đã cải tiến hơn so với những phiên bản trước, kích thước của thùng được tăng lên rất nhiều, thiết kế mới khiến cho chiếc xe mạnh mẽ và trẻ trung hơn.
- Đèn pha bi-xenon, projector hiện đại và đèn LED ban ngày cá tính. Cho ánh sáng trắng, thật và xa hơn.
- Hệ thống cảm biến trên kính chắn gió giúp:Tự động bật/tắt chiếu sáng tùy theo điều kiện ánh sáng ngoài trời. Tự động bật/tắt/ điều chỉnh tốc độ gạt mưa tùy theo lưu lượng mưa tốc độ của xe.
- Gương chiếu hậu chỉnh điện với chức năng tự động gập gương khi khóa cửa tăng cường tiện ích cho xe.
Đầu xe thiết kế mới Thùng xe rộng hơn
2. Nội thất
- Độ nghiêng ghế tốt hơn: Ghế sau với độ nghiêng lưng ghế lớn nhất phân khúc - lên đến 25 độ - kết hợp với 3 tựa đầu và tựa tay trung tâm mang đến vị trí ngồi thoải mái hơn cho hành khách.
- Ghế ngồi thoải mái: Ghế ngồi phía trước với thiết kế mới ôm sát cơ thể, giúp hành khách thoải mái hơn trên những chuyến hành trình.
- Tiện nghi của xe: Triton tạo nên chuẩn mực mới về tiện nghi của dòng xe bán tải với hàng loạt những trang thiết bị như dòng xe cao cấp.
Tiện ích trong xe đa dạng Chía khóa thông minh- khởi động bẳng nút bấm
- Ghế bọc da và ghế lái chỉnh điện: Ghế bọc da kết hợp với ghế lái chỉnh điện 8 hướng mang lại không gian nội thất sang trọng và tiện nghi.
- Vô lăng tích hợp nhiều tiện ích: Nút điều khiển Volume trên Vô lăng, tiện ích và an toàn hơn cho bạn khi vừa lái xe vừa thưởng thức những bản nhạc yêu thích. Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, hệ thống Cruise Control giúp người lái thoải mái hơn trong việc lái xe nhờ vào khả năng tự động kiểm soát tốc độ xe giúp người lái.
Nút điều chỉnh Volume trên Volang Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
- Điều hòa tự động hai vùng: Tách biệt trong việc điều chỉnh nhiệt độ bên trái và phải, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng sẽ mang lại sự thoải mái tối đa cho các hành khách trên xe.
Hệ thống điều hòa tự động hai vùng riêng biệt
- Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm: Tích hợp công nghệ cảm biến thông minh, việc khóa/mở cửa và khởi động/tắt máy trở nên tiện lợi hơn chỉ với một thao tác nhấn nút.
- Một số tiện ích khác: Vô lăng điều chỉnh 4 hướng. Màn hình hiển thị đa thông tin. Hệ thống giải trí DVD với 6 loa kết nối Bluetooth và USB. Hàng ghế sau có 3 điểm tựa đầu và gác tay trung tâm với giá để ly.
3. Vận hành.
- Động cơ High Power VGT 178Ps: Công nghệ High Power VGT 178PS giúp gia tăng công suất động cơ đến hơn 30% mang lại những khả năng vận hành mạnh mẽ ngoài mong đợi.
- Hộp số 5AT INVEC - II: Hộp số tự động INVECS-II 5 cấp với khả năng ghi nhớ phong cách lái xe và đưa ra chương trình sang số thích hợp cho từng tài xế. Chế độ lái thể thao (Sport Mode) cho phép tài xế chủ động điều khiển việc lên/xuống số dễ dàng giúp việc điều khiển hộp số tự động và thú vị hơn.
- Hệ thống truyền động Super Select và khóa vi sai trung tâm: Hệ thống Super Select II với 4 chế độ vận hành
2H-4H-4HLc-4LLc tích hợp nút chuyển cầu điện cùng khóa vi sai trung tâm cho khả năng vượt địa hình mạnh mẽ.
Hộp số tự động 5 cấp có chế độ thể thao Hệ thống gài cầu điệu với 4 chế độ gài cầu
- Khóa vi sai trống trượt cầu sau: Duy trì lực kéo tối ưu bất kể trên bề mặt trơn trượt hay gồ ghề. Kết hợp với hệ thống phanh ABS, vi sai chống trượt mang đến khả năng vận hành an toàn cao nhất.
- Bán kính vòng quay của xe nhỏ nhất phân khúc: 5,9m, với bán kính quay vòng nhỏ nhất phân khúc, Triton sở hữu khả năng xoay trở dễ dàng dù trong những cung đường chật hẹp nhất.
- Góc thoát của xe rộng, đi được mọi địa hình: Góc thoát phía trước của xe là 31 độ, phía sau 28 độ, trung tâm 26 độ, góc nghiêng tối đa của xe lên đến 45 độ.
Góc thoát lớn - Vượt qua tất cả địa hình
- Vô lăng linh hoạt: Hệ thống trợ lực lái cải tiến giúp giảm bớt số vòng quay vô lăng, điều khiển nhẹ nhàng và vững vàng hơn.
- Khu xe Rise chắc chắn: Mang lại khả năng bảo vệ tài xế hành khách an toàn cao nhất trong các va chạm. Các khu vực hấp thu và phân tán năng lượng sẽ giúp khoang hành khách ít bị tác động nhất khi có va chạm xảy ra. Các vật liệu thép gia cường được sử dụng rộng rãi hơn, không chỉ giúp gia tang độ cứng của khung xe mà còn cho phép giảm trọng lượng thân xe.
- Túi khí đôi với hệ thống căng đại tự động: Hoạt động kết hợp cùng với túi khí, hệ thống căng đai tự động sẽ tự động rút đai an toàn ngay khi va chạm xảy ra từ phía trước, giúp bảo vệ tài xế khỏi lực tác động khi túi khí nổ.
- Hệ thống phanh ABS - EBD: Hệ thống phanh ABS duy trì khả năng điều khiển xe để tránh chướng ngại vật một cách an toàn khi phanh gấp. Hệ thống phân bổ lực phanh EBD sẽ giúp rút ngắn quãng đường phanh tối đa khi tải trọng thay đổi nhờ vào việc phân bổ lại lực phanh của các bánh xe.
Hệ thống phanh - EBD
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
4x2 MT | 4x2 AT | 4x4 MT | 4x4 AT | ||
---|---|---|---|---|---|
Giá xe | 544.500.000 | 574.500.000 | 633.500.000 | 775.200.000 | |
Kích thước toàn thể (DxRxC) | mm | 5.280 x 1.815 x 1.780 | |||
Kích thước thùng (DxRxC) | mm | 1.520 x 1.470 x 475 | |||
Khoảng cách hai cầu xe | mm | 3.000 | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước | mm | 1.520 | |||
Khoảng cách hai bánh xe sau | mm | 1.515 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5.9 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | 205 | ||
Trọng lượng không tải | Kg | 1.705 | 1.735 | 1.835 | 1.850 |
Trọng lượng toàn tải | Kg | 2.760 | 2.760 | 2.870 | 2.900 |
Loại động cơ | Diesel Commonrail Turbo-Charged (4D56) | Diesel Commonrail - VGT (4D56 - High Power) | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | ||||
Dung tích xylanh | cc | 2.477 | |||
Công suất cực đại | ps/rpm | 136/4.000 | 178/4.000 | ||
Mômen xoắn cực đại | N.m/rpm | 324/2.000 | 400/2.000 | ||
Tốc độ cực đại | km/h | 167 | 169 | 179 | 175 |
Dung tích thùng nhiên liệu | L | 75 | |||
Hộp số | 5MT | 5AT - Sport mode | 5MT | 5AT - Sport mode | |
Truyền động | Cầu sau | Easy Select | Super Select II | ||
Vi sai chống trượt | - | Kiểu hybrid | |||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập - tay đòn, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||||
Lốp xe trước/sau | 245/70R16 | 245/65R17 | |||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||||
Phanh sau | Tang trống |
TRANG THIẾT BỊ
TRANG THIẾT BỊ NGOẠI THẤT | 4x2 MT | 4x2 AT | 4x4 MT | 4x4 AT |
---|---|---|---|---|
Đèn pha | Halogen | Bi-xenon, projector | ||
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | - | - | • | • |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | - | - | • | • |
Đèn pha tự động | - | - | • | • |
Đèn sương mù | • | • | • | • |
Tấm chắn bảo vệ khoang động cơ | • | • | • | • |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crôm | Chỉnh điện/gập điện, mạ crôm tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm | • | • | • | • |
Lưới tản nhiệt mạ crôm | • | • | • | • |
Ốp vè | • | • | • | • |
Cảm biến gạt mưa tự động | - | - | • | • |
Gạt mưa điều chỉnh theo tốc độ xe | • | • | • | • |
Sưởi kính sau | • | • | • | • |
Bệ bước hông xe | • | • | • | • |
Mâm đúc hợp kim | 16" | 17" | ||
Bệ bước cản sau dạng thể thao | • | • | • | • |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | • | • | • | • |
TRANG THIẾT BỊ NỘI THẤT | ||||
Vô lăng và cần số bọc da | - | • | • | • |
Gài cầu điện tử | - | - | - | • |
Lẫy sang số trên vô lăng | - | - | - | • |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | 2 hướng | • | • | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | Tự động 2 vùng | |
Lọc gió điều hòa | - | • | • | • |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da | |
Ghế tài xế | Chỉnh tay | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | - | - | • | • |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | • | • | • | • |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | • | • | • | • |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | - | - | • | • |
Hệ thống âm thanh | CD/USB/AUX | DVD/Bluetooth/AUX/USB | ||
Số lượng loa | 2 | 4 | 4 | 6 |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | - | - | - | • |
Cruise Control | - | - | - | • |
TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN | ||||
Túi khí an toàn đôi | • | • | • | • |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | • | • | • | • |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | • | • | • | • |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • |
Chìa khóa thông minh | - | - | - | • |
Khởi động bằng nút bấm | - | - | - | • |
Khoá cửa từ xa | • | • | • | • |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | • | • | • | • |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | • | • | • | • |
Giá xe | 544.500.000 | 574.500.000 | 633.500.000 | 775.200.000 |
Bảng màu xe:
Liên hệ để có thông tin về những chương trình khuyến mại tại thời điểm này.
Hotline: 0978 9393 26